Thính giác: adj. (từ đến từ gốc của thính giác).
Tính từ “thính giác” có hai nghĩa:
1 Liên quan đến thính giác.
Máy trợ thính (tai).
Cảm giác, ấn tượng thính giác (thính giác, âm thanh).
Ngưỡng nghe.
Bộ nhớ thính giác, âm thanh.
Rối loạn thính giác.
Đo thính lực (đo thính lực).
Máy trợ thính (audioprosthetist).
2. Giải phẫu: Liên quan đến tai.
Thần kinh thính giác.
Kênh thính giác bên ngoài và bên trong....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.