Rupture: nf (từ xuất phát từ tiếng Latin ruptura, từ rumpere “phá vỡ”).
Từ "vỡ" có một số nghĩa;
1. Chia, tách đột ngột (của một vật rắn) thành hai hay nhiều phần; kết quả của nó (vỡ, gãy).
gãy trục.
Cơ học: Sự phân chia vật rắn thành hai phần sau khi biến dạng dưới tác dụng của một lực.
Phá vỡ giới hạn.
Vỡ vỏ.
2. Xé, xé (của một vật mềm dẻo).
Sự đứt đột ngột của một mắt xích, của một sợi cáp.
Y: Vậy...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.