xương xẩu: adj. Tính từ “xương” có nhiều nghĩa:- Chỉ riêng về xương, về bản chất của xương Mô xương cấu tạo từ ossein (gelatin) và các tế bào xương (osteocyte). Bony eminence.- Liên quan đến xương.- Có xương. Osteichthyes, cá xương (trái ngược với cá sụn).- Được tạo thành từ xương. Khung xương. Vỏ xương.- Xương nhô ra, rất rõ (mỏng)....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.