Bình : nm Un cái lọ là loại thùng có cổ rất ngắn và miệng thường rộng dùng để bảo tồn OU thức ăn.
Đầu, não, tâm trí.
Kích động từ bình: tinh thần bồn chồn.
"L'agité du bocal", biệt hiệu của triết gia Pháp Jean-Paul Sartre (1905-1980) do nhà văn Pháp Louis-Ferdinand Destouches dit Céline (1894-1961) gán cho.
Thoát khỏi lọ: người không mong muốn, runt.
Làm việc từ cái lọ: bị khùng, bị khùng.
Nhúng cá vào hũ: giao duyên.
Hũ nhỏ: bể bơi.
Dạ dày: lọ rỗng, dạ dày khi bụng đói. Đổ đầy/trang trí lọ: ăn.
Tráng bình: uống.
Nhà tù.