Cái nĩa : nf Một cái nĩa là một dụng cụ bàn có bốn ngạnh dùng để chọc thức ăn.
Have a nice, a good, a Sacred / a good fork: ăn ngon miệng và nhiều, là người ăn nhiều.
She's a solid / a thô / a good fork: một người ăn nhiều, một người sành ăn.
Anh ta không được dùng dĩa: anh ta không dễ dãi, anh ta nóng nảy.
Đánh dấu hoặc đếm bằng một cái nĩa: thương gia tăng ghi chú của mình, tăng ghi chú của mình để ăn cắp hoặc lừa dối khách hàng.
Cái nĩa của Cha Adam: các ngón tay.
Fork kick, hay fork: một cú đá bao gồm đẩy ngón trỏ và ngón giữa đang dang ra vào mắt đối thủ.
Để đánh dấu bằng một ngã ba: thổi phồng một tài khoản, như thể một người đã đăng ký nó với bốn ngạnh của một ngã ba.
Nĩa: móc túi, móc túi (ám chỉ những tên trộm có chuyên môn này, chỉ dùng hai ngón của bàn tay phải tạo thành nĩa để moi ví từ túi người xem).
Nuốt nĩa: chết.
Trích lời nhà văn người Mỹ Charles Bukowski: “Những chiếc đĩa quay xung quanh. Harry Friedman đã nhận được của anh ấy và xử lý nó ngay tại chỗ. Anh ấy dường như có một cú ngã ba vững chắc. " Trong Hollywood.