Chua : tính từ. Đó là một loại axit khó chịu với mùi vị hoặc mùi.
Đầy cay đắng (cằn nhằn, gay gắt, gay gắt, cắn rứt, châm chích).
Giữa chua và ngọt: nửa cay, nửa nhân.
Cuộc thảo luận trở nên chua chát : leo thang, thoái hóa thành những nhận xét gây tổn thương.