xám : v.tr. Trở về thịt lợn, một chút say (say sưa, say rượu).
Rượu say bốc lên, bốc lên đầu.
Đặt vào trạng thái hưng phấn về thể chất có thể so sánh với những ấn tượng đầu tiên khi say rượu.
Mùi, nước hoa mà say.
Kích động tâm lý, choáng nhẹ (insayate, stun, excite). Làm say ai đó bằng những lời tốt đẹp.
Để có được say v. đại danh từ. : Say (tương tự: say trong không khí trong lành).
Theo nghĩa bóng: Được đề cao, được thưởng thức (về điều gì đó cao cả).
Trích dẫn của nhà văn Mỹ Truman Capote, tên khai sinh là Truman Streckfus Persons (1924-1984): "Một đám sao tím lượn vòng phía trên họ, ánh sáng của chúng chọc thủng Grady, khiến cô say sưa, dẫn đến đỉnh bầu trời", trong tiểu thuyết của ông Vượt qua mùa hè (xuất bản sau khi di cảo năm 2005).