hạt dẻ : nf La hạt dẻ là quả của cây dẻ, được tạo thành từ một khối bột mịn được bao bọc trong lớp vỏ nhẵn màu nâu đỏ và được bao bọc trong một chiếc cốc màu xanh lá cây, có gai tua tủa.
Cú đấm.
Chảo hạt dẻ: mặt rỗ (ám chỉ những cái lỗ trên chảo rang hạt dẻ).
Nhai hạt dẻ: nói ngập ngừng, đưa lưỡi vào miệng rất lâu.
Đánh rắm hạt dẻ: deflower.