Bị hỏng : tính từ. (lời từ phá vỡ)
L’adjectif « cassé » a plusieurs acceptions :
1. Familier : Dans un état 2 (say, gây nghiện, xì hơi).
Mệt mỏi, harassé.
– Citation de l’écrivain français Olivier Adam (né en 1974) : « Elle est cassée. Elle s’est couchée à quatre heures du matin ».
2. Vỡ, bị hỏng.
Chân cassée.
Mồm cassée.
trả les bình bị hỏng.
Có nghĩa là nghệ thuật : Trắng cassé : blanc trộn lẫn một quantité nhỏ xíu de màu.
Trắng cassé au nâu.
Bức vẽ blanc cassé.
3. Dont le quân đoàn est gấp lại, voûté.
Un vieillard cassé (đường cong, voûté).
4. Tiếng nói cassée, faible, rauque (éraillé).