Người say rượu : nm (từ đến từ từ cũ người say rượu đó là đảo chữ của vigneron).
Ai đã từng say, đã từng say.
Alco(o)lo, bibard, bibart, chai em bé (-onne), bọt biển, licheur (-euse), picoleur (-euse), pionnard, pochard (-arde), pocheron, pochetron, pochetronné (-ée), người say rượu ( -ote), trong đó có các phiến dốc, riboteur (-euse), túi rượu, người say rượu, (-arde), người say rượu, người say rượu, người say rượu (-arde), soiffeur (-euse), người say rượu (-arde), người say rượu (-aude), người say, người say rượu.
Lời nói, lời thề hay lời hứa say sưa: thứ sẽ không bao giờ được giữ hoặc chúng ta không được tính đến.