Chiên rán: v. tr. Chứa trong một món hầm.
Cô rán tốt: cô ấy nấu ăn ngon.
Để lên kế hoạch, để đun sôi, để dệt.
Anh ấy còn định làm gì nữa? : Anh ấy đang làm gì vậy, kế hoạch?
Tôi tự hỏi anh ấy định làm gì: anh ấy định làm gì, anh ấy đang làm gì.
Đối phó với kinh doanh mờ ám, giả mạo, âm mưu.
Lãng phí tiền.
Make out with someone: giao cấu với ai.
Họ tán tỉnh nhau hai người này.