Vernon: “Vernon”, trong ẩm thực cổ điển, là tên của cách chế biến những miếng thịt xào nhỏ, trang trí bằng đế atisô […]
Bảng thuật ngữ ẩm thực
Greenfinch
Verdier: “Verdier”, trong ẩm thực cổ điển, là tên của một món trứng luộc chín, nhồi với gan ngỗng và nướng trên […]
Thịt nai
Thịt nai: Thịt nai là tên được đặt cho thịt ăn được của động vật có lông lớn (hươu, nai, hươu hoang, lợn rừng, […]
Trái cây de Mer
Sò điệp Langoustine và chaplaincy Charentaise mouclade Tôm khổng lồ kiểu Thái Hàu ấm từ Arcachon Trái cây của […]
Cacao
Ca cao: Ca cao là sản phẩm được chiết xuất từ quả của cây ca cao, một loại cây nhiệt đới cao từ 4 đến 12 m, […]
Bơ ca cao
Bơ ca cao: Bơ ca cao là một chất béo thực vật thu được từ quá trình ép […]
Barigoule (đến)
Barigoule (à la): Atisô à la barigoule là một món ăn từ truyền thống ẩm thực nông dân của Provence. […]
ảm đạm (cá)
Ablette (cá): The bleak (Tên khoa học: Alburnus alburnus; từ tiếng Latin albulus màu trắng, thuộc họ cyprinidae), cũng […]
Có khả năng (cá)
Able (cá): Able là một loài cá có họ hàng với cá hồi được tìm thấy ở vùng biển ngoài khơi […]
Abadeche
Abadèche: Abadèche là một tên tiếng địa phương mơ hồ để chỉ một số loài cá thuộc họ Ophidiidae trong tiếng Pháp. Một số loài, ở […]
Hát
Máu: Máu là chất lỏng quan trọng lưu thông trong cơ thể động vật có xương sống. Máu rất nhớt, có màu đỏ […]