Monay (Tiệm bánh của Philippines): Bánh mì Monay còn được gọi là pan de monja, là một […]
Bảng thuật ngữ ẩm thực
Salsa taquero (món ăn Mexico)
Salsa taquero (ẩm thực Mexico): Salsa taquro là một loại nước sốt lạnh của Mexico, bao gồm các nguyên liệu sau: cà chua gọt vỏ, […]
Biscocho (ẩm thực Philippines)
Biscocho (Ẩm thực Philippines): Biscocho (cũng được đánh vần là biskotso, từ tiếng Tây Ban Nha: bizcocho), dùng để chỉ các loại bánh […]
Milky Way (bánh kẹo)
Milky Way (bánh kẹo): Milky Way (được dịch theo nghĩa đen bởi Voie Lactée trong tiếng Pháp) là một nhãn hiệu thương mại của […]
Buzara (ẩm thực Croatia)
Buzara (ẩm thực Croatia): Buzara (hoặc bueara) là món hầm (“buzara” có nghĩa là món hầm trong tiếng Croatia) […]
Gregada (ẩm thực Croatia)
Gregada (ẩm thực Croatia): Gregada là một món ăn Croatia từ đảo Hvar. Món ăn rất có thể có […]
Brodet (ẩm thực Croatia)
Brodet (ẩm thực Croatia): Brodet (brudet hoặc brodeto) là món cá hầm được chế biến ở các vùng Croatia […]
Scaloppina (ẩm thực Ý)
Scaloppine (ẩm thực Ý): Scaloppine (số nhiều và rút gọn của scaloppa, nghĩa là một miếng thịt thái lát mỏng; đôi khi […]
Crudo (ẩm thực Ý)
Crudo (ẩm thực Ý): Trong tiếng Ý, “crudo” có nghĩa là “thô”. Trong ẩm thực Ý, từ này có thể […]
Estocafada
Estocaficada: Estocaficada (hoặc estocafic) là tên được đặt cho một món ăn ngon được làm từ cá kho (cá tuyết chấm đen khô hoặc cá tuyết). […]
bánh củ cải Thụy Sĩ
Bánh củ cải Thụy Sĩ: Bánh củ cải Thụy Sĩ (torta de blea ở Nice) là một đặc sản ẩm thực từ Nice và […]
Kẹo tu viện (bánh ngọt Bồ Đào Nha)
Kẹo tu viện (bánh ngọt Bồ Đào Nha): Kẹo tu viện (tiếng Bồ Đào Nha: doce conventual) chỉ được làm […]
dầu gan cá
Dầu gan cá tuyết: Dầu gan cá tuyết có nguồn gốc từ gan của cá tuyết (cá). […]
Bụng
Bụng: nm (từ từ bụng Latin). Từ “bụng” có nhiều nghĩa: 1. Giải phẫu: […]
Urnebes (ẩm thực Serbia)
Urnebes (ẩm thực Serbia): Urnebes (Chữ Cyrillic Serbia: Урнебес, có nghĩa là "sự lộn xộn") là một kiểu lây lan […]
Liptauer (ẩm thực Slovakia)
Liptauer (ẩm thực Slovakia): Liptauer là một loại sốt cay được làm từ sữa dê, […]
Lángos (tiệm bánh Hungary)
Lángos (tiệm bánh mì Hungary): Lángos (hay langallo) là một loại bánh mì hình bánh kếp, nướng trong dầu, […]
Anna's Swedish Thins (bánh ngọt Thụy Điển)
Anna's Swedish Thins (bánh ngọt Thụy Điển): Anna's Swedish Thins (hay trong tiếng Thụy Điển: Annas Pepparkakor) là một thương hiệu bánh ngọt […]
San hô
San hô: nm (từ tiếng Latin san hô, tiếng Hy Lạp korallion). Từ “san hô” có nhiều nghĩa: 1. […]
nước xốt xứ Wales
Fondue Welsch: La Welsch Fondue (*) là một loại nước xốt Thụy Sĩ với phô mai được sản xuất trên 7 […]
Formatjada (ẩm thực Tây Ban Nha)
Formatjada (ẩm thực Tây Ban Nha): Formatjada là món empanada điển hình của người Menorca. Có thịt lợn với […]
Ensaimada (bánh ngọt Tây Ban Nha)
Ensaïmada (bánh ngọt Tây Ban Nha): Ensaïmada (ở số nhiều ensaïmades) là một loại bánh ngọt, lên men và nướng, được làm bằng […]
Bánh pizza (ẩm thực Canada)
Bánh pizza (ẩm thực Canada): Bánh pizza (hay pizza-cake) là một loại bánh pizza nhiều lớp, khá cao ở […]
bốn chân
Tetrapod: nm và adj. (từ tiếng Hy Lạp tetrapous, podos). Từ "tetrapod" có một số nghĩa: […]
Batrachian
Batrachian: nm (từ tiếng Hy Lạp batrakhos “ếch”). 1. Động vật học (số nhiều): Batrachians: cổ […]
Động vật lưỡng cư
lưỡng cư: nm số nhiều. (từ đến từ lưỡng cư). Trong động vật học, lưỡng cư là một lớp động vật có xương sống bốn chân lưỡng cư […]
Nòng nọc
Con nòng nọc: nm (từ bắt nguồn từ tính từ testard “có cái đầu to” hoặc “cái đầu cứng đầu”). CÁC […]
Chiacchiere (ẩm thực Ý)
Chiacchiere (ẩm thực Ý): Chiacchiere là bánh rán Ý cũng phổ biến ở hầu hết các nước châu Âu […]
Ngốc nghếch
Con thú: nf và adj. (từ trong tiếng Latin bestia, cũng có nghĩa là doe). I) Danh từ giống cái: một […]
Vòng lặp Froot
Froot Loops: “Froot Loops” là nhãn hiệu ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây được sản xuất bởi […]