Sclerotia: Sclerotia là một loại củ lâu năm, trên đó các carpophores của một số loài được sinh ra […]
Từ vựng thần học
Kéo
Cắt kéo: adj. “Kéo” dùng để chỉ những lưỡi dao có thể dễ dàng tách làm đôi, theo mặt phẳng […]
dễ bay hơi
Saxatile: tính từ. “Saxatile” dùng để chỉ một sinh vật sống giữa các tảng đá, mọc trên đá…. Chào bạn […]
khuẩn hoại vật
Saprophyte: adj. “Saprophyte” dùng để chỉ những loài phát triển nhờ vào chất hữu cơ, trái ngược với […]
Thô
Thô: tính từ. “Thô” dùng để chỉ một loại nấm thô ráp hoặc có bề mặt thô ráp ở mức trung bình…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
vần điệu
Rimeux: tính từ. “Rimeux” dùng để chỉ những chiếc mũ bung ra theo mọi hướng để […]
Cứng rắn
Cứng nhắc: tính từ. “Cứng” biểu thị độ đặc có khả năng chống lại nếp gấp. Một số cây nấm sẽ gãy khi bạn muốn […]
Rhodospore
Rhodospore: adj. “Rhodospora” dùng để chỉ một loại nấm có bào tử màu hồng hoặc hơi đỏ…. Xin chào, Bạn phải […]
Rhizomorph
Rhizomorph: nm Rhizomorph là sợi nấm thường chắc chắn và bền bỉ, trải dài trên phần đỡ. Ví dụ : […]
Rhizoid
Rhizoid: adj. "Rhizoid" được gọi là khi phần gốc của thân của một số loài nấm có lông cứng […]
Kẻ ô
Lưới: adj. “Có lưới” được cho là có nghĩa là một bàn chân được trang trí bằng một loại lưới hoặc mạng lưới, được làm […]
Đã tái cấu trúc
Hồi sức: adj. “Resupiné” được dùng để nói về mũ của một số loài nấm thân gỗ, khi nó bám vào […]
Mạng
Mạng: nm Mạng là một tập hợp các đường nhô ra đan xen vào nhau giống như các mắt lưới […]
Phản xạ
Chu đáo: adj. “Chu đáo” ám chỉ sự xuất hiện của một số loài nấm không thân di chuyển đi […]
Phục hồi
Phục hồi: adj. “Cong” được gọi là phần lề khi nó cong ra ngoài…. Xin chào, Bạn hẳn là […]
Ngăn chứa
Ổ chứa: nm Ổ chứa của nấm là carpophore…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của […]
Raphanoid
Raphanoid: tính từ. “Raphanoid” có mùi rave hoặc củ cải…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
lan man
Ramule: nf Ramule là một nhánh nhỏ, ramille. Các xương đòn thường được cung cấp các ramules…. Xin chào, Bạn phải […]
Rootlet
Rootlet: nf Rootlet được tạo thành từ các sợi nấm nhỏ có thể nhìn thấy bằng mắt thường…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
Bức xạ
Rực rỡ: adj. “Radicant” được dùng để chỉ một thân cây có phần gốc được kéo dài bằng một rễ giả…. Chào buổi sáng, […]
Bột mì
Bột: adj. “Bột” được bao phủ bởi một loại bột nào đó, hoặc có lông rất ngắn. Hoặc điều đó giải quyết thành […]
Dậy thì
Tuổi dậy thì: adj. “Dậy thì” có nghĩa là có nhiều lông mịn…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc […]
Ngứa
Thận trọng: adj. “Pruineux” dùng để chỉ phần mũ hoặc cuống của một số loại nấm dường như được bao phủ bởi […]
Hoa
Pruine: nf Pruine là một loại bụi đôi khi phủ lên lớp biểu bì. Nấm âm vật có mây cung cấp […]
nguyên thủy
Nguyên thủy: nm Nguyên thủy là hình dáng phác thảo của loại nấm tương lai ở độ tuổi cực kỳ trẻ. Nguyên thủy thể hiện chính nó như một […]
Ham mê
Lỗ chân lông: nm Lỗ chân lông là lỗ của ống. Các ống boletus và polypores dẫn đến các lỗ […]
Pliciform
Dạng Pliciform: adj. “Pliciform” dùng để chỉ những dải nấm rất hẹp có hình dạng đơn giản […]
Gập lại
Nếp gấp: nm Nếp gấp là một bức phù điêu hỗ trợ màng trinh ở nấm mồng gà. Không giống như các lưỡi dao, các nếp gấp thô, […]
Pleuropod
Pleuropoda: adj. “Pleuropod” dùng để chỉ một loại nấm có cuống ở bên…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
Cọc
Pileic: adj. “Pileic” liên quan đến phần mũ của cây nấm…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của […]