Lưỡng cực: adj. “Lưỡng cực” dùng để chỉ loài có sợi nấm chính được phân thành hai nhóm, chẳng hạn như […]
Từ vựng thần học
Nền tảng
Basidium: nm Basidium là một sản phẩm đặc trưng của nhiều loại nấm, được tìm thấy trên bề mặt của các phiến nấm […]
Căn cứ
Đế: nf Đế của phiến kính là phần liền kề với nắp và đối diện với cạnh của nó…. Chào bạn […]
Bai
… Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó. Việc đăng ký […]
Avant
Mặt trước: nm Mặt trước là phần lamella sát mép nắp…. Xin chào, Bạn hẳn là […]
asperulated
Asperulate: adj. “Asperulate” có nghĩa là được bao phủ bởi các cường độ rất tốt…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại […]
Quay lại
Phía sau: nm Phía sau là phần thanh chống chân…. Xin chào, Bạn hẳn là […]
Cong
Vòm: adj. “Vòm” đặc biệt được dùng cho những thanh gỗ khi cạnh của chúng lõm xuống…. Chào buổi sáng, […]
đất sét
Argilaceous: adj. “Argilace” có màu nâu xỉn và xỉn màu như đất sét…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
Xương cá
Cạnh: nf Một cạnh là cạnh tự do của một lưỡi dao…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại […]
Quầng vú
Aréolé: adj. “Aréolé” được dùng để chỉ bề mặt của chiếc mũ khi nó nứt ra thành mảng, hay […]
Mạng nhện
Araneous: adj. “Araneous” được cho là có hình dạng giống như mạng nhện có thể che phủ chiếc mũ, đặc biệt là ở […]
Đã được phê duyệt
Được đánh giá cao: adj. “Ức chế” được dùng để chỉ vảy của một số loài nhất định đang nằm xuống và có thể nói là […]
ruột thừa
Phụ lục: adj. “Phụ lục” chủ yếu được nói từ mép mũ của một số loài có rìa […]
apothecium
Apothecia: nm Apothecia là nơi chứa hình cốc thường được tạo ra bởi nấm ascomycete, […]
Nhẫn
Vòng: nm Vòng là vòng bao quanh gốc nấm…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký để đọc […]
Bện
Anastomose: adj. "Anastomose" thường được gọi là nếp gấp, và đôi khi là lưỡi dao, được chia thành hai nhánh, nối với nhau bằng […]
amyloid
Amyloid: tính từ. “Amyloid” dùng để chỉ thành hoặc phần trang trí của bào tử có màu xanh xám […]
Aiguillon
Đốt: nm Đốt là một cơ quan nhọn nằm dưới mũ của hydnae và các loài như tremella […]
DNA
Adné: adj. “Adné” dùng để chỉ các lưỡi hoặc ống bám vào chân (stip) trên tất cả […]
Cực kỳ
Aculeolate: tính từ. “Aculeolate” có nghĩa là có lông gai hoặc sợi trên mũ…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]