Cát: nm Từ “cát” có nhiều nghĩa:
1. Tập hợp các hạt khoáng vật nhỏ, riêng biệt (thạch anh), phủ kín mặt đất; Khoáng sản: Đá trầm tích dạng bột, silic, có nguồn gốc mảnh vụn.
Hạt cát. Cát mịn, rất mịn (bùn); cát thô, cát thô (sỏi).
Cát vỏ sò (Pháp Luân); cát mica.
Cát màu vàng, đỏ, trắng, xám.
Bãi biển, bờ cát (tấn công; đấu trường; cát).
Cồn cát.
Cát sa mạc.
Bãi cát của một dòng sông.
Cát...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.