Sẵn sàng: adj. (từ xuất phát từ tiếng Latinh thấp praestus “có sẵn”).
Tính từ "sẵn sàng" có một số nghĩa:
1 Ai ở trong một trạng thái, được làm nên khả năng, nhờ một sự chuẩn bị về vật chất (chuẩn bị) hoặc đạo đức (quyết định, tự nguyện).
Sẵn sàng để: chuẩn bị cho.
Sẵn sàng để đi.
Sẵn sàng, có khả năng.
Anh ấy sẵn sàng cho bất kỳ sự thỏa hiệp nào.
Sẵn sàng cho bất cứ điều gì: sẵn sàng làm bất cứ điều gì để đạt được mục đích của một người, hoặc quyết tâm chịu đựng bất cứ điều gì.
Hãy sẵn sàng hành động khi thời điểm thích hợp.
Sẵn sàng cho. ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.