Bí mật: adj. và N. (từ đến từ tiếng Latin clandestinus, từ tiếng ngao “trong bí mật”).
Từ "bí mật" có một số nghĩa:
1. Việc được thực hiện trong bí mật và thường có tính chất bất hợp pháp (từ đồng nghĩa: bí mật, lén lút; cụm từ: ranh mãnh).
Báo chí, viết lách (samizdat*).
Thương mại, buôn bán, thị trường bí mật (black; chợ đen), bị cấm; buôn lậu.
Rượu bí mật.
Hội thảo bí mật.
Cuộc họp bí mật.
Cuộc họp bí mật.
Nhà mại dâm...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.