Bờ biển: adj. và nm (từ bắt nguồn từ tiếng Latinh litoralis, từ litus, litoris “bờ biển”).
1. adj: Thuộc cái nào, cái nào liên quan đến đới tiếp xúc giữa đất liền và biển.
Vùng duyên hải. quán bar ven biển.
Địa hình ven biển; hồ sơ, đường bờ biển.
Ai sống gần bờ biển.
Hệ động, thực vật ven biển.
Câu cá duyên hải (ven biển).
2.N.m. : Đường bờ biển: Đường bờ biển thẳng, hình răng cưa. Bờ biển Địa Trung Hải.
Nó mát hơn trên bờ biển hơn trong đất liền.
(...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.