Công nghiệp hóa: v.tr. (từ đến từ công nghiệp, từ công nghiệp).
Động từ “công nghiệp hóa” có một số nghĩa:
1. Khai thác công nghiệp, tổ chức công nghiệp.
Công nghiệp hóa nông nghiệp (cơ giới hóa).
Tính từ quá khứ phân từ: Công nghiệp hóa xây dựng.
2. Trang bị cho các ngành.
Công nghiệp hóa một nước, một vùng.
Đại danh từ: Quốc gia, lĩnh vực đang trở nên công nghiệp hóa.
Tính từ quá khứ phân từ: Các nước công nghiệp hóa (NICs)....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.