Kiến thức: nf (từ đến từ sự hiểu biết)
Từ “kiến thức” có một số nghĩa:
I) Sự kiện, cách nhận biết:
1. Kiến thức về một cái gì đó: thực tế của việc biết nó (ý thức; lĩnh hội, đại diện).
Kiến thức về những điều mới (khám phá).
Kiến thức về một câu hỏi.
Anh ấy có kiến thức tốt về tiếng Anh.
Kiến thức giác quan, trực giác (ấn tượng, trực giác, cảm giác, cảm giác).
Kiến thức chính xác, sâu sắc (chắc chắn)....
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.