hấp: nf (từ hấp). Cụm trạng ngữ “hầm”: nấu trong nồi kín, hấp hoặc hầm.
Đậu Hà Lan hầm.
Hoán dụ (*): món ăn được chuẩn bị như vậy. Bồ câu hầm.
Xem nhồi.
(*) Hoán dụ: Hình tượng tu từ, quá trình ngôn ngữ theo đó một khái niệm được diễn đạt bằng một thuật ngữ chỉ định một khái niệm khác liên kết với khái niệm đó bằng một quan hệ tất yếu (nguyên nhân của hệ quả,
vật chứa đựng nội dung, dấu hiệu của sự vật...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.