Khoáng sản: adj. et nm Thuật ngữ khoáng sản có một số nghĩa trong tiếng Pháp:
I) Tính từ:
1. Liên quan đến các vật thể được tạo thành từ chất vô cơ. Vương quốc khoáng sản và vương quốc thực vật. Hóa học vô cơ (trái ngược với hóa học hữu cơ).
2. Làm bằng chất vô cơ. Sáp khoáng. Nhựa khoáng hóa thạch. Dầu khoáng. nhiên liệu khoáng sản. Muối khoáng.
3. Nước khoáng: nước lấy từ mạch nước ngầm, chứa các muối khoáng có lợi cho sức khỏe.
Ea ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.