ngụy biện: adj. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin ngụy biện, từ Fallacia “mưu mẹo”, từ Fallere).
1. Cổ văn hay văn nghĩa: Vốn có ý lừa bịp, đánh lạc hướng.
Từ đồng nghĩa: giả dối, gian dối, đạo đức giả, dối trá, bội bạc, gian dối.
Những lời hứa hão.
Lập luận ngụy biện (quyến rũ, suy đoán).
Tên gây hiểu lầm.
Khẩu hiệu quảng cáo gây hiểu nhầm.
2. Sự vật: Hư ảo, viển vông.
Một hy vọng hão huyền.
Trạng từ: ngụy biện.
Đối lập với ngụy biện: thẳng thắn, thẳng thắn, trung thực, trung thành, nếu ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.