Phong bì: nf Từ "phong bì" có một số nghĩa:
I) Cái gì dùng để che hoặc chứa cái gì đó:
1. Vật mềm dẻo dùng để bọc (vỏ, bao, bọc, bọc).
Vỏ bảo vệ, cách điện.
Phong bì giấy, bạt, bưu kiện, kiện hàng (wrapping, bag).
Phong bì bọc một món đồ nội thất (bìa), một chiếc gối (vỏ).
Phong bì xì gà (áo choàng, áo choàng).
Phong bì của một ống bên trong (khí nén).
2. Khoa học: Phần bao quanh một cơ quan...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.