Vacance: nf (từ trống, từ tiếng Latin vacans, hiện tại phân từ: từ vacare “trống rỗng”).
Từ “kỳ nghỉ” có nhiều nghĩa:
I) (từ chỗ trống “vắng mặt; nhàn rỗi”). Số nhiều: kỳ nghỉ.
1. Đúng: Khoảng thời gian tòa án tạm dừng công việc (nghỉ).
ngày lễ tư pháp.
2. Nghĩa thông thường: Thời kỳ các trường, các khoa trả lại quyền tự do cho học sinh, cho sinh viên.
Kì nghỉ ở trường.
Nghỉ hè: nghỉ học...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.