Cái vồ: nm (từ xuất phát từ dạng nhỏ của thư, từ tiếng Latin malleus “búa, cái vồ”).
Từ "vồ" có một số nghĩa:
1. Công cụ hoặc dụng cụ làm bằng một khối cứng lắp ở giữa dùng để đánh, để đánh.
Vồ gỗ. Tay cầm, hai đầu của một cái vồ.
Vồ lớn (vồ, chùy).
Vồ thợ sửa ống nước (dơi), cooper.
Cái đục và cái đục của nhà điêu khắc.
Vồ (búa) của người bán đấu giá.
Vồ cho croquet, polo, phục vụ ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.