Tu nhân: tên (từ đến tu luyện).
Từ nông dân có một số nghĩa:
1. Người canh tác đất đai, khai thác đất đai (từ đồng nghĩa: nông dân, người điều hành, tá điền, người chia sẻ, nông dân, chủ đồn điền, người trồng nho; khu vực: cư dân).
Một nông dân giàu có.
Nông dân nhỏ.
Tính từ: Nông dân.
2. Danh từ giống đực: Máy cày, có gắn chông, đĩa hoặc lưỡi cày dùng để cày trên mặt đất (máy đục, máy bừa, máy cào).
Bài viết liên quan:...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.