Đường chéo: nf (từ có nguồn gốc từ tiếng La-tinh thấp Crosséois; từ diagonus, tiếng Hy Lạp diagonios “đường vẽ từ góc này sang góc kia”).
Từ "đường chéo" có một số nghĩa:
1. Đường chéo. Các đường chéo của đa giác, hình chữ nhật, hình vuông.
Đường chéo của tượng trong cờ vua.
Kim tự tháp không có đường chéo.
Theo dõi, dẫn đường chéo.
Lấy vải theo hướng chéo (độ lệch).
2. Cụm trạng ngữ: xéo: xéo, xiên. Băng qua đường chéo...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.