Để di chuyển: v.tr. (từ tiếng Latinh thông dụng °exmovere, từ tiếng Latinh cổ điển emovere “bắt đầu chuyển động”).
Động từ "di chuyển" có một số nghĩa:
1. Lão hay nghĩa văn tự: To set in motion (khuấy động, lắc lư, di chuyển).
Kích động, gây rắc rối (tâm trạng, tâm trí).
Đại từ: Để được di chuyển
2. Hiện tại: Làm xao động (ai đó) bởi một cảm xúc ít nhiều mạnh mẽ (từ đồng nghĩa: ảnh hưởng, khó chịu, di chuyển, di chuyển, nắm bắt, chạm vào, quấy rầy).
Lá thư này, tin tức này...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.