phân tầng: adj. (từ đến từ sự phân tầng, từ tiếng Latinh của các nhà giả kim thuật phân tầng).
Tính từ “phân tầng” có một số nghĩa:
1. Nào là xếp chồng lên lớp, theo tầng.
Đá phân tầng (phân tầng).
Mô học: Biểu mô lát tầng.
2. Kỹ thuật: Nói về một vật liệu cứng và nhẹ được tạo thành từ các lớp (sợi thủy tinh, dải gỗ, tờ giấy), được liên kết bởi nhựa hoặc polyme (ví dụ: Formica).
Sợi polyester (*)...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.