Lăng kính: nm (từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp prisma, prismatos, từ Prizein “to saw”).
Từ "lăng kính" có nhiều nghĩa:
1. Hình học: Khối đa diện (*) có hai đáy bằng nhau, song song và các mặt bên là hình bình hành.
Lăng kính tam giác.
Lăng kính đều, có đa giác đều làm đáy.
Lăng kính thẳng, xiên, có đáy vuông góc hoặc không vuông góc với các mặt khác.
Thể tích của lăng kính bằng tích của diện tích đáy và chiều cao.
(*) P...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.