Giãn: v.tr. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin dilatare “mở rộng”, từ latus “rộng”).
Động từ “giãn ra” có một số nghĩa:
1. Tăng âm lượng bằng (thứ gì đó).
Nhiệt mở rộng cơ thể.
Atropine làm giãn đồng tử (phóng to).
Làm giãn động mạch vành bị hẹp (hở; phình ra).
Tính từ quá khứ phân từ: Học sinh giãn ra.
Nghĩa bóng: Niềm hy vọng, niềm vui làm nở rộng trái tim (blossom).
2. To dilate (pronominal verb): Tăng âm lượng (to lên, lớn lên).
Đường ray mà ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.