Ngạc nhiên: v.t. (từ é- và baer tiếng Pháp cổ, var. của bayer)
Động từ “ngạc nhiên” có nhiều nghĩa:
1. Làm kinh ngạc tột độ (làm sửng sốt, làm kinh ngạc, sửng sốt).
Đây là tin làm tôi kinh ngạc.
Pronominal: Ngạc nhiên đến mức độ cao nhất.
Trích dẫn của nhà văn và nhà thơ người Pháp Victor Hugo (1802-1885): “Hãy ngạc nhiên khi thấy người ta luân phiên nổi tiếng và không được ưa chuộng.”
2. Tính từ quá khứ phân từ: ngạc nhiên (ngạc nhiên, thông tục: baba; ngạc nhiên, cấm đoán, choáng váng).
Trích dẫn từ văn ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.