Quyết liệt: adj. (từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp drastikos “người hành động”).
Tính từ "quyết liệt" có một số nghĩa:
1. Mạnh mẽ, ràng buộc (của một quyết định) (hà khắc, triệt để).
Biện pháp mạnh.
Một cuộc cải cách quyết liệt.
Hạn ngạch quyết liệt.
2. Y học: Hành động rất mạnh mẽ. Bài thuốc tẩy, quyết liệt.
3. Danh từ giống đực: Tính quyết liệt (lô hội, bầu, v.v.) (tẩy)....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.