Người thấu thị: n. và tính từ. (từ phát ra từ rõ ràng và nhìn thấy).
Từ “người thấu thị” có nhiều nghĩa:
1. Lão giác: Người thấy rõ (ngược lại với mù) (nhìn thấy).
– Trích lời nhà văn Pháp Jules Verne (1828-1905): Tên: “Người mù nắm lấy cánh tay nhà thấu thị”.
2. Nghĩa hiện đại: Người có nhãn thông.
Tâm sáng suốt (tinh tế, thông minh, sáng suốt, xuyên suốt, sáng suốt, sáng suốt).
Với con mắt thấu thị.
3. Tên (cận tâm lý học): Người thấu thị là người...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.