Còn lại: adj. và N. (từ không rõ nguồn gốc).
Từ “trái” có nhiều nghĩa:
I) Tư tưởng lệch lạc, vụng về:
1. Cái nào vẹo, cái nào biểu hiện lệch (lệch, xiên, vẹo).
Bảng, bảng bên trái.
Toán học: Hình hình học, đường cong bên trái, không nằm trong mặt phẳng (ví dụ: đường xoắn ốc).
Tứ giác trái có các đỉnh không đồng phẳng.
Các dòng còn lại, không đồng phẳng hai nhân hai.
Mặt trái: mặt thước chưa phát triển...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.