Xứng đáng: adj. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin dignis, từ decet “thích hợp”; đàng hoàng).
Tính từ “xứng đáng” có nhiều nghĩa:
I) Với phần bù:
1. Ai xứng đáng (cái gì đó).
Người đáng được ngưỡng mộ.
Có tội đáng bị trừng phạt.
Bất kỳ người đàn ông nào xứng đáng sẽ làm điều này.
Đối tượng đáng quan tâm, chú ý.
Nhân chứng đáng tin cậy.
– Trích lời nhà văn Pháp Beaumarchais (1832-1899): “Những đức tính cần có ở người đầy tớ, Đức ngài có biết nhiều không…
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.