đậu xanh : nm L 'đậu xanh là một vỏ vẫn còn xanh của một loại cây thân thảo họ đậu.
Tên trộm có uy tín cao trong thế giới nhà tù (tiếng lóng của kẻ trộm).
Tên trộm lành nghề.
Tên trộm trẻ tuổi và táo tợn.
Đậu: ngón chân.
Đậu xanh: tên do người Đức đặt trong thời kỳ chiếm đóng ở Pháp.
Có chân đậu xanh: chân gầy và vòng kiềng.
Để có đường đậu xanh, nghĩa là phải rất mỏng.
To unwrap someone's bean: làm họ phát điên.
Voir hạt đậu.