Lát cắt : nf Một đợt là một miếng khá mỏng, được cắt theo chiều rộng của một thứ ăn được.
Lát: Mặt.
Slice cũng là một thuật ngữ của tình bạn và sự quen thuộc: Đây, thế nào là bạn, lát cũ của tôi?
To have a slice of it: ngu xuẩn, đần độn.
Lát phô mai Brie: mũi dài.
Pay for a (good) slice: chúc bạn vui vẻ.
Nghèo lát: thằng ngu, thằng đần.
Cạnh sai: người không trung thực
Make the slice: chơi câm.
To have a slice of it: bị dập, khùng.