kinh tởm : v.tr. và nội tâm. (lời từ họng).
Thông tục và miệt thị: v.tr. Để nói, để nói.
Kinh tởm với những bài phát biểu bất tận. Anh ta thật kinh tởm làm sao.
V.intr. : Nói chuyện. Anh ta vẫn chưa cải trang xong.
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao