kết hôn : nm (từ đến từ fignon, từ troufignon)
Từ “fion” có nhiều nghĩa:
1. Phổ biến: Phía sau ; hậu môm, đít.
Cụm từ: Se phá vỡ cái mông (Se phá vỡ le đít).
2. Quen thuộc: cơ hội (bol, nồi).
Avoir mông.
điều gì cuộc đảo chính cái mông.
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao