Ghê tởm : nf lập luận. (lời từ nôn mửa). Hành động nôn mửa, nôn mửa.
“Cornaboeux đứng dậy trong tình trạng đẫm máu, cố gắng chống lại những tiếng nấc cuối cùng của sự ghê tởm của mình.” (Guillaume Apollinaire, Mười Một Nghìn Yard).
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao