nhảm nhí nhảm nhí : v.intr. flà. (lời từ Chết tiệt). « nhảm nhí » nó đang trở nên bối rối une giải thích, theo những bước vụng về (làm rối tung lên, nhảm nhí, vận mạch). Tiếng lóng của trường: Để khô, chết tiệt. Chia sẻ nội dung này: