Xác định : Động từ defecate có hai nghĩa:
1. Nội động từ: Trong sinh lý học là tống phân (*).
Đi cầu.
Làm ; thân thuộc : caca (làm) (đại tiện).
Thô tục và tiếng lóng: kẻ lừa đảo, đi đổ, Lan tràn.
(*) Người có mối quan hệ đến phân, phân.
2. Ngoại động từ: Trong hóa học, vận hành quá trình đại tiện, lọc một thứ gì đó (đồng nghĩa: lọc, thanh lọc, bộ lọc).
đại tiện một rượu mùi mệnh sự kết tủa.
đại tiện một rượu mùi mệnh sự kết tủa.