phun : (từ từ ăn).
v. tr. : Biến dạng bởi một vết sưng bệnh hoạn, khó coi (sưng lên, sưng lên). Mặt phừng phừng vì rượu.
V.intr. : Sưng lên, sưng lên. “Khinh khí cầu chỉ phồng lên trong gió” (Céline).
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao