Mõm : nm Le rọ mõm là phần trước của khuôn mặt của một số động vật (động vật có vú, cá, v.v.) khi nó
nhô ra (nhưng không được nói về con ngựa).
Khuôn mặt, hình dáng của đàn ông hay phụ nữ.
Khá/mõm nhỏ xinh: mặt xinh, mặt xinh, khuôn mặt nhỏ xinh.
Ugly mõm: mặt xấu xí.
mõm mặc quần áo! : Câm miệng !
To powder the mõm: trang điểm.
Mõm bò: xúc phạm.
Mõm: phía trước xe ô tô hoặc xe tải.
Mõm lợn: mặt nạ phòng độc.
Nhăn mõm: rơi và trượt trên mặt đất.
nòng súng (của một khẩu súng ngắn).
A mõm fricassee: ôm, hôn nhau.
To nibble/liếm mõm: hôn.