Ít béo (các sản phẩm từ sữa): adj. Theo quy định, một sản phẩm được làm sáng màu nếu nó chứa ít hơn 25% […]
Điều khoản làm pho mát
Alcool
Rượu: nm Rượu là chất được tạo ra bởi quá trình lên men đường. Sữa lên men có vị ngọt tự nhiên, nhờ sự có mặt […]
Kiềm
Kiềm: adj. “Kiềm” là trạng thái cơ bản. Một hợp chất có tính kiềm hoặc một loại phô mai có tính kiềm ở giai đoạn […]
Albumin
Albumin: nf Albumin là một chất protein có trong sữa bò với tỷ lệ từ 4 đến 5 […]
Aire
Diện tích: nf Diện tích là diện tích đất được dành riêng hoặc chuẩn bị cho một hoạt động cụ thể. Khu sản xuất […]
Penicillium
Penicillium: nm Penicillium (từ tiếng Latin có nghĩa là "phần sắp xếp giống như bàn chải") là một loại nấm (họ Perisporiaceae) hình thành […]
Kim
Kim: nfpl. Các nhà sản xuất phô mai có vân xanh sử dụng kim để chọc vào miếng phô mai để […]
Tuổi
Tuổi: adj. Phô mai già (hoặc đặc) là loại phô mai được ủ từ 10 tháng đến một năm…. Chào buổi sáng, […]
Máy thái sữa đông
Máy cắt sữa đông: nm Máy cắt sữa đông, đôi khi được gọi là máy cắt sữa đông, đàn lia, đàn hạc hoặc máy cắt, là một công cụ sử dụng thủ công hoặc cơ học, được thiết kế […]
người ngoại tình
Afrenial: nm Afrenial (hoặc affrenial) là một dụng cụ còn được gọi là máy thái sữa đông có dạng đĩa đục lỗ hoặc bện, […]
Người tinh luyện
Nhà tinh chế: nm Nhà tinh chế là một chuyên gia chịu trách nhiệm tinh chế. Nghề của người bán buôn hoặc bán lẻ phô mai lưu giữ […]
Tinh luyện
Đã tinh chỉnh: adj. Tính từ “chín” chỉ phô mai đã đạt đến mức độ chín vừa phải, […]
Tinh luyện
Tinh chế: nm Tinh chế là bước thứ năm và cuối cùng trong quá trình sản xuất phô mai (ngoại trừ phô mai tươi […]
Aerocream
Aérocrème: nm Aérocrème là một thiết bị dùng để làm pho mát Fontainebleaux và trái tim mousseline. Thiết bị này […]
Aerobatteur
Máy đánh không khí: nm Máy đánh không khí là một thiết bị tạo ra không khí có áp suất để khuấy trộn kem, thay thế cho việc đánh cơ học […]
sự pha tạp
Pha trộn: nf Pha trộn là việc đưa một sản phẩm xuống cấp hoặc xuống cấp vào chất lành mạnh; Đó là một cuộc diễn tập […]
nước xả vải
Chất làm mềm: nm Chất làm mềm là một thiết bị nhằm làm giảm hàm lượng vôi trong nước giặt bằng […]
Phụ gia
Chất phụ gia: nm Chất phụ gia là một chất không có trong thực phẩm và thường không phải là thành phần của sản phẩm. (Xem Phụ gia […]
Hoạt hóa
Actinization: nf Actinization là một quá trình thanh trùng được phát minh bởi WP de Stoutz. Nó sử dụng bức xạ của […]
Acorus
Acore: nm Acore là một loài thực vật sống dưới nước và đất ngập nước thuộc họ Araceae với lá ruy băng […]
Đến trái tim
Trái tim: locut. Cụm từ “tâm hồn” áp dụng cho loại phô mai mềm và mịn đến tận phần giữa, không quá đặc, […]
dạ dày
Abomasum: nm Abomasum là tên khoa học của dạ múi khế của động vật nhai lại…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
abomasum
Bụng: nf Bụng là một phần của dạ dày nằm giữa bụng và lớp bụng, luôn được làm ẩm bằng dịch […]
Tu viện
Tu viện: nf Tu viện là một cơ sở tôn giáo, nơi các tu sĩ sống trong cộng đồng. Từ thời Trung cổ một số tu viện […]
Tính axit
Độ axit: nf Độ axit là một trong những yếu tố quyết định sự đông tụ của sữa với nhiệt độ và rennet. Cô ấy […]