Bột mềm có vỏ nở: locut. Mì ống mềm có vỏ giòn là mì ống được làm từ […]
Điều khoản làm pho mát
Phô mai mềm với vỏ rửa sạch
Bột vỏ rửa sạch mềm: locut. Pasta mềm là mì làm từ sữa tươi hoặc […]
bột tươi
Bột tươi: locut. Phô mai tươi thuộc loại phô mai chưa chín được sản xuất bằng […]
Bột nấu chảy
Bột tan chảy: locut. Phô mai chế biến hoặc phô mai tan chảy là một phần của họ phô mai công nghiệp […]
Kéo bột
Bột nhào: locut. Filata là một cách diễn đạt xuất phát từ “pasta filata” của Ý. Bột được làm nóng […]
Mắt
Mắt: nmpl. Mắt là những lỗ xuất hiện khi cắt một số loại phô mai (Xem Blind, Holes)... Chào buổi sáng, […]
hố
Lỗ: nmpl. Sự hiện diện của các lỗ (còn gọi là “mắt”) trong miếng phô mai là đặc điểm của […]
Đúc khuôn
Đúc: nm Đúc là bước thứ hai trong quá trình làm phô mai nhằm xác định hình dạng của nó, sử dụng […]
Tu viện
Tu viện: n. pr. Nhãn “Monastic” chứng nhận nguồn gốc sản phẩm từ tu viện. Hơn 220 tu viện ở châu Âu […]
Khuôn mẫu
Khuôn: nfpl. Khuôn phô mai là kết quả của một loại nấm nhỏ gây ra sự thay đổi trong môi trường nơi nó […]
Bất tử hóa
Émmorgé: “Émmorgé” mô tả lớp vỏ dính và có mùi nồng của phô mai (chủ yếu là phô mai được làm từ phô mai nấu chín […]
Morgee
Morgée: nf Morgée (hoặc morge) nằm trong quá trình sinh hóa của quá trình chín, vỏ của Comté và Emmental hay […]
Meule
Bánh xe: Bánh xe tượng trưng cho hình dạng của các loại phô mai ép nấu chín hoặc bán chín như Comté, Emmental, Gruyere […]
thiết bị pho mát
Thiết bị làm phô mai: locut. Thiết bị làm phô mai đã không ngừng phát triển theo thời gian. Các công cụ truyền thống có […]
Marc
Marc: nm Marc là loại rượu eau-de-vie được làm từ bã nho (cặn nho sau khi ép) chưng cất, […]
Khả nghi
Muôi: nf Muỗng là một chiếc thìa lớn, có cán dài dùng để múc sữa đông mà không làm gãy chúng […]
Listeria
Listeria: nf Listeria là một họ gồm bảy loại vi khuẩn trong đó có một loài “Listeria monocytogenes” là […]
Cói
Cói: nf Cói là một loại lá cói (Xem Acorus) được dùng để buộc Livarots. Ngày nay nó […]
Lacaune
Lacaune: nf Lacaune là một giống cừu có sữa làm phô mai Roquefort. Cô ấy […]
Đang nói
Jasserie: nf Jasserie là một công trình bằng đá dùng để sản xuất pho mát ở vùng Forez, […]
IGP
PGI: viết tắt. "PGI" là viết tắt của Protected Geographical Indication. Giáo phái này được thành lập bởi Cộng đồng […]
Đàn hạc
Đàn hạc: nf Cây đàn hạc của thợ làm pho mát (còn gọi là “đàn lia”) là một cái cào dài dùng để đập vỡ sữa đông […]
khu vực phục vụ
Phòng rang: nm Phòng rang là một phòng thông gió, có nhiệt độ hoặc độ ẩm được kiểm soát chặt chẽ, giúp ổn định […]
Các loại ngũ cốc
Ngũ cốc: nmpl. Các loại ngũ cốc hình thành trong giai đoạn đầu của quá trình làm phô mai (đông tụ) và được […]
Chanterelle
Girolle: nf Girolle là một dụng cụ nhỏ để bàn (hoặc nhà bếp) có tay quay thẳng đứng được phát minh ở Thụy Sĩ […]
pho mát công nghiệp
Phô mai công nghiệp: locut. Phô mai công nghiệp là loại phô mai được làm bằng kỹ thuật cho phép sản xuất khối lượng lớn. […]
Vòi
Foncet: nm A Foncet là một tấm gỗ được gia cố bằng các thanh ngang. Nó được sử dụng để tinh chế […]
bọ chét
Fleurines: nfpl. Fleurines là vách đá ở núi Cambalou, ở Roquefort, ở Aveyron, được tạo ra bởi sự xói mòn […]
Hoa
Hoa: adj. Tính từ “có hoa” dùng để chỉ vỏ của một loại pho mát được phủ một lớp mốc trắng mịn. Giống như Camembert của […]
pho mát
Faisselle: nf Faitselle là một loại khuôn đục lỗ được sử dụng khi làm ráo sữa đông. Khuôn mang lại […]