Riêng tư: adj. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin privativus, từ privare “để tách biệt”).
Tính từ "riêng tư" có một số nghĩa:
1. Quyền: Là độc quyền. cung cấp tư nhân.
Quyền riêng tư.
Tòa án. Nói về nhà cửa, đất đai đồng sở hữu mà một người có độc quyền hưởng thụ nhưng không phải là tài sản.
Khu vườn riêng.
Hồ bơi riêng.
2. Ngữ pháp: Đánh dấu sự thiếu vắng, vắng mặt của tính chất cho trước.
Tiểu từ riêng, tiền tố riêng (a-; de-; in-; non, san...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.